Trung tâm sản phẩm
Tin tức mới
- Than hoạt tính xúc tác thủy ngân - Than hoạt tính mang xúc tác Trương Lâm, Trường Xuyên
- Nên chọn loại than hoạt tính nào cho nước tuần hoàn nhà máy điện?
- Sử dụng than hoạt tính để tẩy màu trong công nghiệp hóa chất
- Có những loại than hoạt tính nào dùng để tẩy màu?
- Ứng dụng của than hoạt tính hạt trong lõi lọc nước
Liên hệ với chúng tôi
Điện thoại: 18538310962
Email: cassie@ com
Địa chỉ: tỉnh Hà Namtu vi ngay mai, thành phố Trường Xuyên
Than hoạt tính hạt than đá
Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như thực phẩmbóng đá ngoại hạng anh mới nhất, y tế, khai thác mỏ, luyện kim, hóa dầu, luyện thép, thuốc lá và hóa chất tinh khiết. Sản phẩm phù hợp để loại bỏ clo, làm sạch màu, khử mùi và làm sạch nước uống tinh khiết, nước công nghiệp cũng như nước thải.
Giới thiệu than hoạt tính hạt than đá:
Than hoạt tính hạt than đá chủ yếu được chia thành hai loại là than hoạt tính hạt nguyên liệu và than hoạt tính hạt ép. Than hoạt tính hạt than đá được sản xuất từ than đá không khói chất lượng caobóng đá ngoại hạng anh mới nhất, trải qua quá trình hoạt hóa ở nhiệt độ cao và được chế tạo bằng công nghệ hiện đại. Đặc điểm của than hoạt tính hạt than đá là có dạng hạt đen, diện tích bề mặt riêng lớn, độ bền cao, khả năng hấp phụ tốt, cấu trúc lỗ rỗng phát triển, lực cản lớp vật liệu thấp, tính ổn định hóa học tốt và dễ tái sinh, bền bỉ lâu dài.
Ứng dụng của than hoạt tính hạt than đá:
1bóng đá ngoại hạng anh mới nhất, Ngành xử lý nước: nước máy, nước công nghiệp, nước thải, nước tinh khiết, đồ uống, thực phẩm, nước dùng trong y tế.
2bóng đá ngoại hạng anh mới nhất, Xử lý không khí: loại bỏ tạp chất, mùi hôi, hấp phụ, loại bỏ formaldehyde, benzen, toluen, xylene, khí dầu mỏ và các chất có hại khác.
3xem cung mệnh, Công nghiệp: tẩy màu, tinh chế, xử lý không khí.
4tu vi ngay mai, Nuôi cá trong nhà máy nước: lọc bể cá.
5xem cung mệnh, Chất mang: chất xúc tác và chất mang cho chất xúc tác.
Thông số kỹ thuật của than hoạt tính hạt than đá:
Chỉ tiêu | Than hoạt tính hạt than đá | ||||
Kích thước hạt (mm) | 0bóng đá ngoại hạng anh mới nhất,5-1mm, 1-2mm, 2-4mm, 4-8 mesh, 8-30 mesh... | ||||
Giá trị iốt (mg/g) | ≥600 | ≥800 | ≥900 | ≥1000 | ≥1100 |
Diện tích bề mặt riêng (m²/g) | 660 | 880 | 990 | 1100 | 1200 |
Giá trị CTC | ≥25 | ≥40 | ≥50 | ≥60 | ≥65 |
Độ ẩm (%) | ≤10 | ≤10 | ≤10 | ≤8 | ≤5 |
Hàm lượng tro (%) | ≤18 | ≤15 | ≤15 | ≤10 | ≤8 |
Khối lượng thể tích (g/l) | 600-650 | 500-550 | 500-550 | 450-500 | 450-500 |
- Bài viết trước: Quay lại danh sách
- Bài viết tiếp theo: Quay lại danh sách